Kết nối với chúng tôi
Đăng kí ngay

Danh sách thuật ngữ thường dùng trong hoạt động xuất nhập khẩu và logistics

Danh sách thuật ngữ thường dùng trong hoạt động xuất nhập khẩu và logistics

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics có rất nhiều thuật ngữ mà mỗi người đều cần phải biết. Dĩ nhiên, công cụ GG là tuyệt vời nhưng đôi khi có một số THUẬT NGỮ mà GG cũng có thể không có hoặc cập nhật từ một bài viết nào đó mang tính chủ quan của người viết.

Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng liên quan đến INCOTERM và vận tải quốc tế mà các bạn cần biết và tham khảo.

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics có rất nhiều thuật ngữ mà mỗi người đều cần phải biết. Dĩ nhiên, công cụ GG là tuyệt vời nhưng đôi khi có một số THUẬT NGỮ mà GG cũng có thể không có hoặc cập nhật từ một bài viết nào đó mang tính chủ quan của người viết.

Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng liên quan đến INCOTERM và vận tải quốc tế mà các bạn cần biết và tham khảo.

1. AWB: Airway Bill - vận đơn hàng không
2. B/L: Bill of Lading - Vận đơn đường biển
3. C/P: Charter Party - Hợp đồng thuê tàu
4. CFS: Container Freight Station - phí kho hàng lẻ (áp dụng cho hàng vận tải đường biển ghép container)
5. CY: Container Yard - bãi container tại cảng (vận tải đường biển FCL thường có thuật ngữ này trên B/L)
6. DO: Delivery Order - Lệnh giao hàng
7. CSC: Certificate of Shortlanded Cargo: chứng nhận thiếu hàng
8. COR: Cargo Outum Report - Biên bản dỡ hàng (giống POD - Proof of Delivery)
9. EDI: Electronic Date Interchange - Trao đổi dữ liệu điện tử (khai báo dữ liệu điện tử - các lô hàng nhập EXW thì đầu nước ngoài hay có phí này - Taiwan là 1 ví dụ)
10. ETD: Estimated Time of Departure - Thời gian dự tính khởi hành (Estimated To Depart)
11. ETA: Estimated Time of Arrival - thời gian dự tính đến (Estimated To Arrival)
12. FCL: Full Container Load: hàng nguyên cont
13. LCL: Less than Container Load: ghép ghép (hàng lẻ ghép chung container)
14. FI: Free In - miễn phí bốc hàng
15. FDI: Foreign Direct Investment - đầu tư nước ngoài trực tiếp
16. FIO: Free In & Out - miễn phí bốc và dỡ hàng
17. FOT: Free On Truck - giao hàng lên xe (bốc hàng lên xe)
18. ICC: International Chamber of Commerce - phòng thương mại quốc tế
19. ICC: Institute Cargo Clause - điều kiện bảo hiểm hàng hóa (A-B-C)
20. ICD: Inland Clearance Deport - điểm thông quan nội địa (Cảng cạn trong nội địa)
21. L/C: Letter of Credit - thư tín dụng (phương thức thanh toán)
22. MT: Metric Ton - tấn mét (1000kg)
23. THC: Terminal Handling Charge - phí xếp dỡ tại cảng
24. UCP: Uniform Custom and Practice for Documentary Credit - tập quán thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP 600 lastest version)
25. TTR: Telegraphic Transfer - điện chuyển tiền (phương thức thanh toán trong XNK)
26. VAT: Value Added Tax - thuế giá trị gia tăng (tương đương GSP - Goods Service Tax: nước ngoài hay sử dụng)
27. VCCI: Vietnam Chamber of Commerce and Industry - phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
28. VIAC: Vietnam International Arbitration Center - trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam
29. CIC: Container Imbalance Charge - phí phụ trội hàng nhập (phụ phí mất cân bằng container)
30. POL: Port of Loading - cảng xếp hàng (cảng xuất khẩu)
31. POD: Port of Discharge - cảng dỡ hàng (cảng nhập khẩu hoặc cảng trung chuyển trước khi nhập khẩu)
32. POD: Place of Delivery - địa điểm giao hàng
33. POR: Place of Receive - địa điểm nhận hàng
34. S/I: Shipping Instruction - hướng dẫn lập vận đơn
35. EXW: Ex-work - giao hàng tại xuonwgr (điều kiện Incoterm)
36. FCA: Free Carrier - giao hàng cho người chuyên trở
37. FAS: Free Alongside Ship - giao hàng dọc mạn tàu
38. FOB: Free On Board - giao hàng lên tàu
39. FOB + I: Free On Board + Insurance - giao hàng lên tàu + bảo hiểm
40. CIF: Cost Insurance and Freight - tiền hàng bảo hiểm và cước phí (chặng vận tải chính)
41. CFR: Cost and Freight - tiền hàng và cước phí
42. CIP: Carriage Insurance Paid to - Cước phí và bảo hiểm trả tới
43. CPT: Carriage Paid To - Cước phí trả tới
44. DAT: Delivered At Terminal - giao hàng tại bến
45. DAP: Delivered At Place - giao hàng tại nới đến
46. DDP: Delivered Duty Paid - giao hàng đã thông quan và thuế (thông quan và thuế tại nước nhập khẩu)
47. DPU: Delivered at Place Unloaded - giao hàng đã dỡ (điều kiện mới Incoterm 2020)

Sẽ còn rất nhiều thuật ngữ khác nhưng hi vọng với một chút thuật ngữ trên cũng sẽ giúp ích cho các bạn được phần nào.

ITRAIN sẽ có một loạt các bài viết để phân tích về BỘ QUY TẮC CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ INCOTERM 2020. Do vậy, các bạn LIKE page nhận được các bài viết hữu ích tiếp theo.

Danh mục phí và phụ phí thường dùng https://itrain.edu.vn/danh-muc-phi-va-phu-phi-co-ban-trong-linh-vuc-xuat-nhap-khau-va-logistics.html

0 vote
Bài mới hơn
Bài cùng chuyên mục
Tin mới
  • Phí THC và LIFT ON-OFF là gì và sự khác nhau giữa hai loại phí nàyPhí THC và LIFT ON-OFF là gì và sự khác nhau giữa hai loại phí này
  • Ngành dịch vụ logistics Việt Nam trong đại dịch Covid-19Ngành dịch vụ logistics Việt Nam trong đại dịch Covid-19
  • Thế nào là kho ngoại quanThế nào là kho ngoại quan
  • Cách khai tên hàng hóa trên tờ khai hải quanCách khai tên hàng hóa trên tờ khai hải quan
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN ITRAIN
Chắc chắn nói đến đào tạo thực tế, cầm tay chỉ việc thì Itrain chính là thương hiệu hàng đầu với hàng chục ngàn học viên đã tốt nghiệp. Giảng viên tại Itrain hầu hết đang giữ những vị trí cao cấp trong các công ty tài chính, kế toán, xuất nhập khẩu…
Phản hồi của khách hàng

PHẠM THỊ THIỀU

Trường phòng xuất nhập khẩu công ty Hanaro TNS Việt Nam

Follow us:

  •  
  •  
  •  
PHẠM THỊ THIỀU - Trường phòng xuất nhập khẩu công ty Hanaro TNS Việt Nam

NGÔ VĂN KHIÊM

Giám đốc chi nhánh Hải Phòng – công ty ONTIME Việt Nam

Follow us:

  •  
  •  
  •  
NGÔ VĂN KHIÊM - Giảng viên

LÊ VĂN KHOA

Giám đốc công ty BPI

Chuyên mảng tư vấn xuất nhập khẩu

Follow us:

  •  
  •  
  •  
LÊ VĂN KHOA -

NGUYỄN HỮU PHÚ

Giám đốc công ty CP KPC Quốc Tế

Chuyên về khóa học XNK, Logistics

Follow us:

  •  
  •  
  •  
NGUYỄN HỮU PHÚ -

GIDEON HOEN

Certified ESL Teacher

Tiếng anh xuất nhập khẩu

Follow us:

  •  
  •  
  •  
Gideon Hoen - Certified ESL Teacher

TRƯƠNG ĐÌNH LONG

Hansol Logistics Viet nam co., ltd/ Air team leader

Follow us:

  •  
  •  
  •  
TRƯƠNG ĐÌNH LONG -
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Đăng ký ngay để nhận thông tin về các khóa học mới nhất tại Itrain

Đăng ký nhận tin từ chúng tôi
(*)
(*)
(*)

PHẢN HỒI CỦA HỌC VIÊN VÀ NHÀ TUYỂN DỤNG

Quảng cáo
  • Anh1
  • Anh1
  • anh2
  • anh2
  • anh3
  • anh3
  • anh4
  • anh4

LỢI ÍCH SAU KHÓA HỌC

  • Có kinh nghiệm tương đương 1 - 3 năm làm việc thực tế và đảm nhận tốt tất cả các vị trí công việc trong công ty XNK và Logistics như: International Sale, Purchasing, Sales Logistics, Chứng từ xuất nhập khẩu, Hiện trường (Ops),...
  • Nắm chắc và vận dụng linh hoạt kiến thức chuyên ngành xuất nhập khẩu và logistics vào thực tế như: Incoterms, Hợp đồng ngoại thương Invoice, List, Tiếng Anh chuyên ngành, Phương thức thanh toán quốc tế, Tính chi phí Logistics, Quy trình XNK, HS code, C/O, Truyền tờ khai điện tử,...
  • Thành thạo kĩ năng phân tích và biết cách áp dụng các văn bản pháp luật hiện hành về XNK và Logistics vào công việc.
  • Được tham gia vào Gia đình Xuất nhập khẩu của các chuyên gia hàng đầu, hỗ trợ trọn đời đến khi thành thạo và làm được việc.
Hotline: 0915.380.616